🔍
Search:
ỨC CHẾ
🌟
ỨC CHẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
감정이나 욕망, 충동적 행동 등을 내리눌러서 일어나지 못하게 하다.
1
ỨC CHẾ:
Nén xuống, khiến cho không thể nảy sinh tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động...
-
2
정도나 한도를 넘어서 나아가려는 것을 억눌러 멈추게 하다.
2
KÌM HÃM, HẠN CHẾ:
Đè nén, làm ngừng lại cái sắp vượt qua mức độ hay hạn mức nào đó.
-
Động từ
-
1
감정이나 욕망, 충동적 행동 등이 내리눌려서 일어나지 못하게 되다.
1
BỊ ỨC CHẾ:
Tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động... bị nén xuống nên không thể xảy ra được.
-
2
정도나 한도를 넘어서 나아가려는 것이 억눌려 멈추게 되다.
2
BỊ KÌM HÃM, BỊ HẠN CHẾ:
Cái sắp vượt qua mức độ hay hạn mức nào đó bị đè nén và bị ngừng lại.
-
☆
Danh từ
-
1
감정이나 욕망, 충동적 행동 등을 내리눌러서 일어나지 못하게 함.
1
SỰ ỨC CHẾ:
Sự nén xuống làm cho không thể nảy sinh tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động...
-
2
정도나 한도를 넘어서 나아가려는 것을 억눌러 멈추게 함.
2
SỰ KÌM HÃM, SỰ HẠN CHẾ:
Sự đè nén và làm ngừng lại cái sắp vượt qua mức độ hay hạn mức nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일이나 사람, 환경 등에서 심리적, 신체적으로 압박과 긴장을 느끼는 상태.
1
SỰ ỨC CHẾ THẦN KINH, SỰ CĂNG THẲNG THẦN KINH:
Sự áp lực mang tính tinh thần cảm nhận do môi trường, người hay công việc không hợp với bản thân.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1
DÂY XÍCH SẮT, XIỀNG XÍCH:
Dây làm bằng cách nối liền nhiều vòng sắt.
-
2
(비유적으로) 억압이나 압박.
2
ÁP BỨC, ỨC CHẾ, KÌM HÃM:
(cách nói ẩn dụ) Sự ức chế hay áp bức.
🌟
ỨC CHẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
암세포가 늘어나는 것을 억제하거나 암세포를 죽임.
1.
SỰ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ:
Việc ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư.
-
Danh từ
-
1.
암세포가 커지거나 늘어나는 것을 억제하는 물질이나 약.
1.
THUỐC TRỊ UNG THƯ:
Thuốc hoặc chất làm ức chế sự phát triển của tế bào ung thư hoặc tiêu diệt tế bào ung thư.
-
Danh từ
-
1.
항원과 항체의 반응 때문에 몸 안에 생기는 알레르기성 증상을 억제하는 약.
1.
THUỐC KHÁNG HISTAMINE:
Thuốc ức chế các triệu chứng dị ứng, phát sinh trong cơ thể bởi phản ứng giữa kháng thể và kháng nguyên.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH SẮT, XIỀNG XÍCH:
Dây làm bằng cách nối liền nhiều vòng sắt.
-
2.
(비유적으로) 억압이나 압박.
2.
ÁP BỨC, ỨC CHẾ, KÌM HÃM:
(cách nói ẩn dụ) Sự ức chế hay áp bức.
-
Danh từ
-
1.
몸속에 있는 균을 억제하거나 죽이는 약.
1.
NHÓM THUỐC MYCIN:
Thuốc ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn trong cơ thể.
-
☆
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 일부를 오그려 작아지게 하다.
1.
THU MÌNH, CO MÌNH, RÚM LẠI:
Làm cho cơ thể hoặc một phần của cơ thể co vào và nhỏ đi.
-
2.
상대의 기에 눌려 기가 꺾이거나 풀이 죽다.
2.
RÚM RÓ, RUN RẨY:
Bị ức chế bởi thái độ của người khác dẫn đến mất hết dũng khí và tự tin.